Dưới đây mình xin giới thiệu phần đầu của một hợp đồng nhập khẩu.
Quote:
"
SALES CONTRACT
No:
This contract is made on July, 24th 2013 between
XXX COMPANY
Address :
Tel :
Fax :
Represented by :
Herein after referred to as “The Buyer”
And
YYY CO., LTD
Address :
Tel :
Fax :
Represented by :
Contact :
Herein after referred to as “The Seller”
It has been mutually agreed that the Seller and the Buyer shall commit themselves to selling and buying the following commodities and services on the following terms and conditions:
ARTICLES 1: COMMODITIES, QUANTITY, PRICES, ORIGIN
Commodities:
Quantity and Price
No
|
Description
|
Unit
|
Q’ty
|
Price (USD)
|
Total Amount (USD)
|
Total: (US Dollars fifty thousands six hundred and sixty only)
|
|
|
|
|
|
Origin :
Quality: 100% brand new and ready for use.
ARTICLE 2. DELIVERY
3.1. Delivery term: FOB Busan, Korea
3.2 . Time of delivery: Within 2 weeks (14) after receiving order by the buyer
3.3. Port of loading: Busan port, Korea
3.4. Port of destination: Haiphong port, Vietnam
3.5. Partial shipment: not permitted
3.6. Transshipment: not permitted.
ARTICLE 3. PACKING AND MARKING
The goods shall be packed in seaworthy cargo of international export standard. The packing shall secure the full safety of the goods from damage during loading.
The Seller shall be fully responsible for loss, damage or breakage of the goods resulting from defective or inadequate packing. The Seller shall be fully responsible for stuffing and loading the goods into the containers and shall do all that is reasonable necessary to ensure full safety of the goods. "
End of quote
Newwords:
1. Represented by : Được đại diện bởi
2. Commodity (n) hàng hóa
More:
- Boxed commodity (n) : hàng hóa trong hộp
- Commodity broker (n) : Người môi giới hàng hóa.
Thực tế: Ở Việt Nam ít có văn hóa này, nhưng trong ngành xuất nhập khẩu của một số nước khác, việc sử dụng người môi giới hàng hóa lại rất thông dụng)
- Commodity distribution expense (n) chi phí phân phối hàng hóa.
Thực tế: Đối với một số doanh nghiệp nhập khẩu về phân phối hàng, đòi hỏi bộ phận kinh doanh phải tính toán chi phí phân phối thật kỹ. Mức trung bình cho chi phí phân phối hàng hóa là khoảng 7%.
- Commodity for the home market: Hàng hóa tiêu thụ trong nước
-> Thử dịch:
- Thị trường hàng hóa ?
- Hàng hóa sức lao động?
- Người kinh doanh hàng hóa?
- Sức mua hàng hóa?
- Hàng hóa thông thường và Hàng hóa đặc biệt
3. Điều khoản 2 - Giao hàng
- Delivery term: điều khoản giao hàng (Trong phần này ghi rõ theo đk giao hàng theo Incoterms)
- Time of delivery: Thời gian giao hàng
- Port of loading: Cảng xếp hàng, cảng đi (Thường viết tắt là Pol)
-. Port of destination:cảng dỡ hàng/cảng đích (Viết tắt Pod)
- Partial shipment: not permitted : Lô hàng được chia làm nhiều phần : Không cho phép
- Transshipment: not permitted. Chuyển tải : Không cho phép
4. Điều khoản 3. Packing and Marking : Đóng gói và nhãn hiệu
The goods shall be packed in seaworthy cargo of international export standard. The packing shall secure the full safety of the goods from damage during loading.
The Seller shall be fully responsible for loss, damage or breakage of the goods resulting from defective or inadequate packing. The Seller shall be fully responsible for stuffing and loading the goods into the containers and shall do all that is reasonable necessary to ensure full safety of the goods. "
- seaworthy cargo of international export standard: Tiêu chuẩn xuất khẩu hàng hóa quốc tế đủ điểu kiện vận chuyển bằng đường biển.
- Secure the full safety of goods from damage: đảm bảo hàng hóa an toàn tuyệt đối
- inadequate (a): không phù hợp, thiếu
- Stuffing (n) sự chất hàng, bốc xếp hàng vào trong container,
- Loading (n) sự đưa hàng lên tàu
By Toantid
Còn tiếp.
Comments[ 0 ]
Post a Comment